Cách nhận biết loại Collet taro lắp nhanh Trademax sẻ giúp người sử dụng dễ dàng hơn khi mua mới hoặc tìm loại phù hợp với yêu cầu sử dụng. Rất nhiều người cầm Collet trên tay nhưng không biết là loại nào và sẻ mua chuôi cán ra sao?.
Collet ta rô loại lắp nhanh là kiểu đầu cặp mũi ta rô cho từng size mũi. Tất cả các Collet này đều được sản xuất theo tiêu chuẩn mổi loại chuôi cán hoặc Collet đều có giới hạn trong tầm cặp mũi mà thôi.
Trên thị trường luôn có 2 loại Collet là kiểu cố định (Rigid) và bảo vệ quá tải (Overload). Cả 2 loại đều có phần kích thước đầu lắp vào ổ giống nhau, vì cậy cách đo xác định sẻ giống nhau.
Cách nhận biết loại Collet taro lắp nhanh Trademax đơn giản nhất là đo bằng thước cặp khoảng đường kính D2 (theo hình minh họa. Nếu 19mm là loại TCS-1B, nếu 31mm là loại TCS-2B, nếu 48mm là loại TCS-3B, nếu 60mm là loại TCS-4B.
Có điểm cần lưu ý răng Colllet ta rô hiệu Trademax TCS-1B sẻ tương đương với TC-312 cua Yaliang, Nhưng khả năng cặp sẻ có điểm khác nhau như TCS-1B có loại Collet ta rô từ M2-M12, trong khi TC-312 có Collet từ M2-M14.
Vì vậy để tránh nhằm lẩn đáng tiếc người mua cần tra cứu kích thước Collet ta rô Yaliang và Trademax để phân biệt, nếu không rỏ có thể liên hệ với nhân viên bán hàng để được tư vấn thêm.
Kích thước Collet ta rô Trademax kiểu lắp nhanh.
Model | Capa | Adaptor | D | D1 | D2 | L1 | L3 | L4 | L5 | W(gr) |
TCS-1B | M2-M12 | 1 | 32 | 19 | 19 | 71 | 25 | 21.5 | 25 | 0.15 |
TCS-2B | M6-M30 | 2 | 50 | 30 | 31 | 30 | 31 | 35 | 33 | 0.55 |
TCS-3B | M16-M42 | 3 | 72 | 47 | 48 | 44 | 41 | 55.5 | 50 | 1.70 |
TCS-4B | M22-M58 | 4 | 95 | 60 | 60 | 33 | 16 | 63 | 73 | 3.30 |
Đơn vị tính mm | ||||||||||