Cách xác định loại áo côn đơn giản nhất với 2 thông số đường kính trong và đường kính ngoài, từ đó tra cứu theo bảng kích thước sẻ tìm ra loại áo côn mà mính đang dùng hoặc loại áo côn cần mua mới thay thế.
Thông thường trên các loại áo côn bên ngoài vỏ hộp có ghi chuẩn (hầu hết là DIN 228) hoặc in lên trên thân áo côn. Nhưng sau mốt thời gian sử dụng, phần ghi này sẻ mất đi, việc biết chính xác loại áo côn số mấy cần phải đo cụ thể.
Trên một áo côn có rất nhiều thông số, tuy nhiên để xác định loại áo côn nào chỉ cần 2 thông số đường kính trong và ngoài là có thể đoàn ra được loại áo côn số mấy. Riêng độ dài thì các hiệu có thể lệch nhau nhưng không nhiều.
Đo đường kính trong (d) là cách xác định loại áo côn đầu tiên vì điều này thực hiện dễ dàng. Nhưng khi đo đường kính ngoài (D) thì nhiều người phân vân không biết đo ở điểm nào, vì là côn nên đo sai vị trí se sai cả thông số.
Khi nhìn vào hình minh họa thì khuyến cáo nên đo kích thước (D) cách vị trí cuối cùng một đoạn (L1). Khoản cách này có thể thay đổi tùy theo kiểu áo côn. Sau khi đo xong phải dựa vào bảng thông số cùa áo côn hoặc của thông số đuôi côn để suy luận ngược lại ra kích thước áo côn.
Thông số kích thước áo côn
Code | Tapper | D | d | L | L1 | L2 |
TC-201 | 1x2 | 17.780 | 12.206 | 89 | 17 | 56 |
TC-202 | 1x3 | 23.825 | 12.206 | 100 | ||
TC-203 | 2x3 | 23.825 | 17.780 | 112 | 18 | 67 |
TC-204 | 1x4 | 31.267 | 12.206 | 124 | ||
TC-205 | 2x4 | 17.780 | 31.267 | 124 | 6.5 | 67 |
TC-206 | 3x4 | 23.825 | 31.267 | 140 | 22.5 | 84 |
TC-207 | 1x5 | 44.339 | 12.206 | 156 | ||
TC-208 | 2x5 | 44.339 | 17.780 | 156 | ||
TC-209 | 3x5 | 44.339 | 23.825 | 156 | ||
TC-210 | 4x5 | 44.339 | 31.267 | 167 | 21.5 | 107 |
TC-211 | 4x6 | 63.348 | 31.267 | 220 | ||
TC-212 | 5x6 | 63.348 | 44.339 | 224 | 8 | 133 |
Đơn vị tinh mm | ||||||